Tính giá trị
2\left(a^{3}-13a+12\right)
Khai triển
2a^{3}-26a+24
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2a-6\right)\left(a-1\right)\left(a+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a-3.
\left(2a^{2}-2a-6a+6\right)\left(a+4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a-6 với một số hạng của a-1.
\left(2a^{2}-8a+6\right)\left(a+4\right)
Kết hợp -2a và -6a để có được -8a.
2a^{3}+8a^{2}-8a^{2}-32a+6a+24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a^{2}-8a+6 với một số hạng của a+4.
2a^{3}-32a+6a+24
Kết hợp 8a^{2} và -8a^{2} để có được 0.
2a^{3}-26a+24
Kết hợp -32a và 6a để có được -26a.
\left(2a-6\right)\left(a-1\right)\left(a+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a-3.
\left(2a^{2}-2a-6a+6\right)\left(a+4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a-6 với một số hạng của a-1.
\left(2a^{2}-8a+6\right)\left(a+4\right)
Kết hợp -2a và -6a để có được -8a.
2a^{3}+8a^{2}-8a^{2}-32a+6a+24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a^{2}-8a+6 với một số hạng của a+4.
2a^{3}-32a+6a+24
Kết hợp 8a^{2} và -8a^{2} để có được 0.
2a^{3}-26a+24
Kết hợp -32a và 6a để có được -26a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}