Tìm a
a=3
a = \frac{5}{2} = 2\frac{1}{2} = 2,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(a-2\right)\left(a-4\right)=-\left(a-1\right)
Biến a không thể bằng 4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với a-4.
\left(2a-4\right)\left(a-4\right)=-\left(a-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a-2.
2a^{2}-12a+16=-\left(a-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a-4 với a-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
2a^{2}-12a+16=-a+1
Để tìm số đối của a-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a^{2}-12a+16+a=1
Thêm a vào cả hai vế.
2a^{2}-11a+16=1
Kết hợp -12a và a để có được -11a.
2a^{2}-11a+16-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
2a^{2}-11a+15=0
Lấy 16 trừ 1 để có được 15.
a=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 2\times 15}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -11 vào b và 15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 2\times 15}}{2\times 2}
Bình phương -11.
a=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-8\times 15}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
a=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-120}}{2\times 2}
Nhân -8 với 15.
a=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{1}}{2\times 2}
Cộng 121 vào -120.
a=\frac{-\left(-11\right)±1}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 1.
a=\frac{11±1}{2\times 2}
Số đối của số -11 là 11.
a=\frac{11±1}{4}
Nhân 2 với 2.
a=\frac{12}{4}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{11±1}{4} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 1.
a=3
Chia 12 cho 4.
a=\frac{10}{4}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{11±1}{4} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 11.
a=\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{10}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
a=3 a=\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2\left(a-2\right)\left(a-4\right)=-\left(a-1\right)
Biến a không thể bằng 4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với a-4.
\left(2a-4\right)\left(a-4\right)=-\left(a-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a-2.
2a^{2}-12a+16=-\left(a-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a-4 với a-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
2a^{2}-12a+16=-a+1
Để tìm số đối của a-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a^{2}-12a+16+a=1
Thêm a vào cả hai vế.
2a^{2}-11a+16=1
Kết hợp -12a và a để có được -11a.
2a^{2}-11a=1-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
2a^{2}-11a=-15
Lấy 1 trừ 16 để có được -15.
\frac{2a^{2}-11a}{2}=-\frac{15}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a^{2}-\frac{11}{2}a=-\frac{15}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
a^{2}-\frac{11}{2}a+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}=-\frac{15}{2}+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-\frac{11}{2}a+\frac{121}{16}=-\frac{15}{2}+\frac{121}{16}
Bình phương -\frac{11}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}-\frac{11}{2}a+\frac{121}{16}=\frac{1}{16}
Cộng -\frac{15}{2} với \frac{121}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a-\frac{11}{4}\right)^{2}=\frac{1}{16}
Phân tích a^{2}-\frac{11}{2}a+\frac{121}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-\frac{11}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-\frac{11}{4}=\frac{1}{4} a-\frac{11}{4}=-\frac{1}{4}
Rút gọn.
a=3 a=\frac{5}{2}
Cộng \frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}