Tìm v
v=-\frac{3y-2}{4\left(3-2y\right)}
y\neq \frac{3}{2}
Tìm y
y=-\frac{2\left(6v-1\right)}{3-8v}
v\neq \frac{3}{8}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6y-4=8\left(2y-3\right)v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3y-2.
6y-4=\left(16y-24\right)v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 2y-3.
6y-4=16yv-24v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16y-24 với v.
16yv-24v=6y-4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(16y-24\right)v=6y-4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa v.
\frac{\left(16y-24\right)v}{16y-24}=\frac{6y-4}{16y-24}
Chia cả hai vế cho 16y-24.
v=\frac{6y-4}{16y-24}
Việc chia cho 16y-24 sẽ làm mất phép nhân với 16y-24.
v=\frac{3y-2}{4\left(2y-3\right)}
Chia 6y-4 cho 16y-24.
6y-4=8\left(2y-3\right)v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3y-2.
6y-4=\left(16y-24\right)v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 2y-3.
6y-4=16yv-24v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16y-24 với v.
6y-4-16yv=-24v
Trừ 16yv khỏi cả hai vế.
6y-16yv=-24v+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
\left(6-16v\right)y=-24v+4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(6-16v\right)y=4-24v
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(6-16v\right)y}{6-16v}=\frac{4-24v}{6-16v}
Chia cả hai vế cho -16v+6.
y=\frac{4-24v}{6-16v}
Việc chia cho -16v+6 sẽ làm mất phép nhân với -16v+6.
y=\frac{2\left(1-6v\right)}{3-8v}
Chia -24v+4 cho -16v+6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}