Tìm x
x = \frac{43}{36} = 1\frac{7}{36} \approx 1,194444444
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
2 ( 3 x - 2 ) - \frac { 2 } { 4 } = \frac { 8 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-4-\frac{2}{4}=\frac{8}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3x-2.
6x-4-\frac{1}{2}=\frac{8}{3}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
6x-\frac{8}{2}-\frac{1}{2}=\frac{8}{3}
Chuyển đổi -4 thành phân số -\frac{8}{2}.
6x+\frac{-8-1}{2}=\frac{8}{3}
Do -\frac{8}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
6x-\frac{9}{2}=\frac{8}{3}
Lấy -8 trừ 1 để có được -9.
6x=\frac{8}{3}+\frac{9}{2}
Thêm \frac{9}{2} vào cả hai vế.
6x=\frac{16}{6}+\frac{27}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{8}{3} và \frac{9}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
6x=\frac{16+27}{6}
Do \frac{16}{6} và \frac{27}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
6x=\frac{43}{6}
Cộng 16 với 27 để có được 43.
x=\frac{\frac{43}{6}}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{43}{6\times 6}
Thể hiện \frac{\frac{43}{6}}{6} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{43}{36}
Nhân 6 với 6 để có được 36.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}