Tính giá trị
25+46i
Phần thực
25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6i-5i\left(-8+5i\right)
Nhân 2 với 3i để có được 6i.
6i-\left(5i\left(-8\right)+5\times 5i^{2}\right)
Nhân 5i với -8+5i.
6i-\left(5i\left(-8\right)+5\times 5\left(-1\right)\right)
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
6i-\left(-25-40i\right)
Thực hiện nhân trong 5i\left(-8\right)+5\times 5\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
6i+\left(25+40i\right)
Số đối của số -25-40i là 25+40i.
25+\left(6+40\right)i
Kết hợp các phần thực và ảo trong số 6i và 25+40i.
25+46i
Cộng 6 vào 40.
Re(6i-5i\left(-8+5i\right))
Nhân 2 với 3i để có được 6i.
Re(6i-\left(5i\left(-8\right)+5\times 5i^{2}\right))
Nhân 5i với -8+5i.
Re(6i-\left(5i\left(-8\right)+5\times 5\left(-1\right)\right))
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(6i-\left(-25-40i\right))
Thực hiện nhân trong 5i\left(-8\right)+5\times 5\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(6i+\left(25+40i\right))
Số đối của số -25-40i là 25+40i.
Re(25+\left(6+40\right)i)
Kết hợp các phần thực và ảo trong số 6i và 25+40i.
Re(25+46i)
Cộng 6 vào 40.
25
Phần thực của 25+46i là 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}