Tính giá trị
-2x-7
Khai triển
-2x-7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(\frac{x}{2}-\frac{2\times 2}{2}\right)-3\left(x+1\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{2}{2}.
2\times \frac{x-2\times 2}{2}-3\left(x+1\right)
Do \frac{x}{2} và \frac{2\times 2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\times \frac{x-4}{2}-3\left(x+1\right)
Thực hiện nhân trong x-2\times 2.
x-4-3\left(x+1\right)
Giản ước 2 và 2.
x-4-3x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x+1.
-2x-4-3
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
-2x-7
Lấy -4 trừ 3 để có được -7.
2\left(\frac{x}{2}-\frac{2\times 2}{2}\right)-3\left(x+1\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{2}{2}.
2\times \frac{x-2\times 2}{2}-3\left(x+1\right)
Do \frac{x}{2} và \frac{2\times 2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\times \frac{x-4}{2}-3\left(x+1\right)
Thực hiện nhân trong x-2\times 2.
x-4-3\left(x+1\right)
Giản ước 2 và 2.
x-4-3x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x+1.
-2x-4-3
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
-2x-7
Lấy -4 trừ 3 để có được -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}