Tìm x
x = \frac{165}{8} = 20\frac{5}{8} = 20,625
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
2 ( \frac { 9 } { 8 } - \frac { x } { 10 } ) + \frac { x } { 3 } = 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
240\left(\frac{9}{8}-\frac{x}{10}\right)+40x=600
Nhân cả hai vế của phương trình với 120, bội số chung nhỏ nhất của 8,10,3.
240\left(\frac{9\times 5}{40}-\frac{4x}{40}\right)+40x=600
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 10 là 40. Nhân \frac{9}{8} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{x}{10} với \frac{4}{4}.
240\times \frac{9\times 5-4x}{40}+40x=600
Do \frac{9\times 5}{40} và \frac{4x}{40} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
240\times \frac{45-4x}{40}+40x=600
Thực hiện nhân trong 9\times 5-4x.
6\left(45-4x\right)+40x=600
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 40 trong 240 và 40.
270-24x+40x=600
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 45-4x.
270+16x=600
Kết hợp -24x và 40x để có được 16x.
16x=600-270
Trừ 270 khỏi cả hai vế.
16x=330
Lấy 600 trừ 270 để có được 330.
x=\frac{330}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x=\frac{165}{8}
Rút gọn phân số \frac{330}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}