Tìm y
y=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \frac{7}{3}+2\left(-\frac{5}{3}\right)y+7y=12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với \frac{7}{3}-\frac{5}{3}y.
\frac{2\times 7}{3}+2\left(-\frac{5}{3}\right)y+7y=12
Thể hiện 2\times \frac{7}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{14}{3}+2\left(-\frac{5}{3}\right)y+7y=12
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{14}{3}+\frac{2\left(-5\right)}{3}y+7y=12
Thể hiện 2\left(-\frac{5}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{14}{3}+\frac{-10}{3}y+7y=12
Nhân 2 với -5 để có được -10.
\frac{14}{3}-\frac{10}{3}y+7y=12
Có thể viết lại phân số \frac{-10}{3} dưới dạng -\frac{10}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{14}{3}+\frac{11}{3}y=12
Kết hợp -\frac{10}{3}y và 7y để có được \frac{11}{3}y.
\frac{11}{3}y=12-\frac{14}{3}
Trừ \frac{14}{3} khỏi cả hai vế.
\frac{11}{3}y=\frac{36}{3}-\frac{14}{3}
Chuyển đổi 12 thành phân số \frac{36}{3}.
\frac{11}{3}y=\frac{36-14}{3}
Do \frac{36}{3} và \frac{14}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{11}{3}y=\frac{22}{3}
Lấy 36 trừ 14 để có được 22.
y=\frac{22}{3}\times \frac{3}{11}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{11}, số nghịch đảo của \frac{11}{3}.
y=\frac{22\times 3}{3\times 11}
Nhân \frac{22}{3} với \frac{3}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
y=\frac{22}{11}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
y=2
Chia 22 cho 11 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}