Tính giá trị
\frac{6}{25}=0,24
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3}{5 ^ {2}} = 0,24
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 ( \frac { - 2 } { 5 } ) \div ( \frac { - 3 } { 10 } ) ^ { - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\left(-\frac{2}{5}\right)}{\left(\frac{-3}{10}\right)^{-1}}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-\frac{4}{5}}{\left(\frac{-3}{10}\right)^{-1}}
Nhân 2 với -\frac{2}{5} để có được -\frac{4}{5}.
\frac{-\frac{4}{5}}{\left(-\frac{3}{10}\right)^{-1}}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{10} dưới dạng -\frac{3}{10} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-\frac{4}{5}}{-\frac{10}{3}}
Tính -\frac{3}{10} mũ -1 và ta có -\frac{10}{3}.
-\frac{4}{5}\left(-\frac{3}{10}\right)
Chia -\frac{4}{5} cho -\frac{10}{3} bằng cách nhân -\frac{4}{5} với nghịch đảo của -\frac{10}{3}.
\frac{6}{25}
Nhân -\frac{4}{5} với -\frac{3}{10} để có được \frac{6}{25}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}