Phân tích thành thừa số
2\left(x+2\right)x^{2}\left(x^{2}-2x-1\right)
Tính giá trị
2x^{2}\left(x^{3}-5x-2\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
2 { x }^{ 5 } -7 { x }^{ 3 } -4 { x }^{ 2 } -3 { x }^{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}\left(2x^{3}-7x-4-3x\right)
Phân tích x^{2} thành thừa số.
2x^{3}-10x-4
Xét 2x^{3}-7x-4-3x. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
2\left(x^{3}-5x-2\right)
Xét 2x^{3}-10x-4. Phân tích 2 thành thừa số.
\left(x+2\right)\left(x^{2}-2x-1\right)
Xét x^{3}-5x-2. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -2 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Một gốc đó là -2. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng x+2.
2x^{2}\left(x+2\right)\left(x^{2}-2x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức x^{2}-2x-1 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
2x^{5}-10x^{3}-4x^{2}
Kết hợp -7x^{3} và -3x^{3} để có được -10x^{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}