Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}-4x-135=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 2\left(-135\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -4 vào b và -135 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 2\left(-135\right)}}{2\times 2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-8\left(-135\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+1080}}{2\times 2}
Nhân -8 với -135.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{1096}}{2\times 2}
Cộng 16 vào 1080.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{274}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 1096.
x=\frac{4±2\sqrt{274}}{2\times 2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{274}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{274}+4}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{274}}{4} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{274}.
x=\frac{\sqrt{274}}{2}+1
Chia 4+2\sqrt{274} cho 4.
x=\frac{4-2\sqrt{274}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{274}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{274} khỏi 4.
x=-\frac{\sqrt{274}}{2}+1
Chia 4-2\sqrt{274} cho 4.
x=\frac{\sqrt{274}}{2}+1 x=-\frac{\sqrt{274}}{2}+1
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-4x-135=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-4x-135-\left(-135\right)=-\left(-135\right)
Cộng 135 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-4x=-\left(-135\right)
Trừ -135 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}-4x=135
Trừ -135 khỏi 0.
\frac{2x^{2}-4x}{2}=\frac{135}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{4}{2}\right)x=\frac{135}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-2x=\frac{135}{2}
Chia -4 cho 2.
x^{2}-2x+1=\frac{135}{2}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=\frac{137}{2}
Cộng \frac{135}{2} vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=\frac{137}{2}
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{137}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\frac{\sqrt{274}}{2} x-1=-\frac{\sqrt{274}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{274}}{2}+1 x=-\frac{\sqrt{274}}{2}+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.