Tìm x
x = \frac{\sqrt{249} + 17}{2} \approx 16,389866919
x=\frac{17-\sqrt{249}}{2}\approx 0,610133081
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-34x+20=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{\left(-34\right)^{2}-4\times 2\times 20}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -34 vào b và 20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-4\times 2\times 20}}{2\times 2}
Bình phương -34.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-8\times 20}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-160}}{2\times 2}
Nhân -8 với 20.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{996}}{2\times 2}
Cộng 1156 vào -160.
x=\frac{-\left(-34\right)±2\sqrt{249}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 996.
x=\frac{34±2\sqrt{249}}{2\times 2}
Số đối của số -34 là 34.
x=\frac{34±2\sqrt{249}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{249}+34}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{34±2\sqrt{249}}{4} khi ± là số dương. Cộng 34 vào 2\sqrt{249}.
x=\frac{\sqrt{249}+17}{2}
Chia 34+2\sqrt{249} cho 4.
x=\frac{34-2\sqrt{249}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{34±2\sqrt{249}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{249} khỏi 34.
x=\frac{17-\sqrt{249}}{2}
Chia 34-2\sqrt{249} cho 4.
x=\frac{\sqrt{249}+17}{2} x=\frac{17-\sqrt{249}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-34x+20=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-34x+20-20=-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-34x=-20
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-34x}{2}=-\frac{20}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{34}{2}\right)x=-\frac{20}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-17x=-\frac{20}{2}
Chia -34 cho 2.
x^{2}-17x=-10
Chia -20 cho 2.
x^{2}-17x+\left(-\frac{17}{2}\right)^{2}=-10+\left(-\frac{17}{2}\right)^{2}
Chia -17, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{17}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{17}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-17x+\frac{289}{4}=-10+\frac{289}{4}
Bình phương -\frac{17}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-17x+\frac{289}{4}=\frac{249}{4}
Cộng -10 vào \frac{289}{4}.
\left(x-\frac{17}{2}\right)^{2}=\frac{249}{4}
Phân tích x^{2}-17x+\frac{289}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{17}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{249}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{17}{2}=\frac{\sqrt{249}}{2} x-\frac{17}{2}=-\frac{\sqrt{249}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{249}+17}{2} x=\frac{17-\sqrt{249}}{2}
Cộng \frac{17}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}