Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}-2x+5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 2\times 5}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -2 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 2\times 5}}{2\times 2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-8\times 5}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-40}}{2\times 2}
Nhân -8 với 5.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{-36}}{2\times 2}
Cộng 4 vào -40.
x=\frac{-\left(-2\right)±6i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -36.
x=\frac{2±6i}{2\times 2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±6i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2+6i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±6i}{4} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 6i.
x=\frac{1}{2}+\frac{3}{2}i
Chia 2+6i cho 4.
x=\frac{2-6i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±6i}{4} khi ± là số âm. Trừ 6i khỏi 2.
x=\frac{1}{2}-\frac{3}{2}i
Chia 2-6i cho 4.
x=\frac{1}{2}+\frac{3}{2}i x=\frac{1}{2}-\frac{3}{2}i
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-2x+5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-2x+5-5=-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-2x=-5
Trừ 5 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-2x}{2}=-\frac{5}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{2}{2}\right)x=-\frac{5}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-x=-\frac{5}{2}
Chia -2 cho 2.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{5}{2}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{5}{2}+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{9}{4}
Cộng -\frac{5}{2} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{3}{2}i x-\frac{1}{2}=-\frac{3}{2}i
Rút gọn.
x=\frac{1}{2}+\frac{3}{2}i x=\frac{1}{2}-\frac{3}{2}i
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.