Tìm x
x = \frac{\sqrt{157} + 7}{2} \approx 9,764982043
x=\frac{7-\sqrt{157}}{2}\approx -2,764982043
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-14x-54=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 2\left(-54\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -14 vào b và -54 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 2\left(-54\right)}}{2\times 2}
Bình phương -14.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-8\left(-54\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196+432}}{2\times 2}
Nhân -8 với -54.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{628}}{2\times 2}
Cộng 196 vào 432.
x=\frac{-\left(-14\right)±2\sqrt{157}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 628.
x=\frac{14±2\sqrt{157}}{2\times 2}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{14±2\sqrt{157}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{157}+14}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{157}}{4} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 2\sqrt{157}.
x=\frac{\sqrt{157}+7}{2}
Chia 14+2\sqrt{157} cho 4.
x=\frac{14-2\sqrt{157}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{157}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{157} khỏi 14.
x=\frac{7-\sqrt{157}}{2}
Chia 14-2\sqrt{157} cho 4.
x=\frac{\sqrt{157}+7}{2} x=\frac{7-\sqrt{157}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-14x-54=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-14x-54-\left(-54\right)=-\left(-54\right)
Cộng 54 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-14x=-\left(-54\right)
Trừ -54 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}-14x=54
Trừ -54 khỏi 0.
\frac{2x^{2}-14x}{2}=\frac{54}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{14}{2}\right)x=\frac{54}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-7x=\frac{54}{2}
Chia -14 cho 2.
x^{2}-7x=27
Chia 54 cho 2.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=27+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=27+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{157}{4}
Cộng 27 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{157}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{157}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{\sqrt{157}}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{\sqrt{157}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{157}+7}{2} x=\frac{7-\sqrt{157}}{2}
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}