Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}-14x+25=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 2\times 25}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -14 vào b và 25 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 2\times 25}}{2\times 2}
Bình phương -14.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-8\times 25}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-200}}{2\times 2}
Nhân -8 với 25.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{-4}}{2\times 2}
Cộng 196 vào -200.
x=\frac{-\left(-14\right)±2i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -4.
x=\frac{14±2i}{2\times 2}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{14±2i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{14+2i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2i}{4} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 2i.
x=\frac{7}{2}+\frac{1}{2}i
Chia 14+2i cho 4.
x=\frac{14-2i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2i}{4} khi ± là số âm. Trừ 2i khỏi 14.
x=\frac{7}{2}-\frac{1}{2}i
Chia 14-2i cho 4.
x=\frac{7}{2}+\frac{1}{2}i x=\frac{7}{2}-\frac{1}{2}i
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-14x+25=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-14x+25-25=-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-14x=-25
Trừ 25 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-14x}{2}=-\frac{25}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{14}{2}\right)x=-\frac{25}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-7x=-\frac{25}{2}
Chia -14 cho 2.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-\frac{25}{2}+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-\frac{25}{2}+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-\frac{1}{4}
Cộng -\frac{25}{2} với \frac{49}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=-\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{1}{2}i x-\frac{7}{2}=-\frac{1}{2}i
Rút gọn.
x=\frac{7}{2}+\frac{1}{2}i x=\frac{7}{2}-\frac{1}{2}i
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.