Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-11 ab=2\left(-40\right)=-80
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-40. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-80 2,-40 4,-20 5,-16 8,-10
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -80.
1-80=-79 2-40=-38 4-20=-16 5-16=-11 8-10=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-16 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(2x^{2}-16x\right)+\left(5x-40\right)
Viết lại 2x^{2}-11x-40 dưới dạng \left(2x^{2}-16x\right)+\left(5x-40\right).
2x\left(x-8\right)+5\left(x-8\right)
Phân tích 2x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(2x+5\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=-\frac{5}{2}
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-8=0 và 2x+5=0.
2x^{2}-11x-40=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 2\left(-40\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -11 vào b và -40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 2\left(-40\right)}}{2\times 2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-8\left(-40\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121+320}}{2\times 2}
Nhân -8 với -40.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{441}}{2\times 2}
Cộng 121 vào 320.
x=\frac{-\left(-11\right)±21}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 441.
x=\frac{11±21}{2\times 2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{11±21}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{32}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±21}{4} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 21.
x=8
Chia 32 cho 4.
x=-\frac{10}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±21}{4} khi ± là số âm. Trừ 21 khỏi 11.
x=-\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{-10}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=8 x=-\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-11x-40=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-11x-40-\left(-40\right)=-\left(-40\right)
Cộng 40 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-11x=-\left(-40\right)
Trừ -40 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}-11x=40
Trừ -40 khỏi 0.
\frac{2x^{2}-11x}{2}=\frac{40}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x=\frac{40}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x=20
Chia 40 cho 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}=20+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=20+\frac{121}{16}
Bình phương -\frac{11}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=\frac{441}{16}
Cộng 20 vào \frac{121}{16}.
\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}=\frac{441}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{441}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{4}=\frac{21}{4} x-\frac{11}{4}=-\frac{21}{4}
Rút gọn.
x=8 x=-\frac{5}{2}
Cộng \frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình.