Tìm x
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-11 ab=2\times 12=24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx+12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-24 -2,-12 -3,-8 -4,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
-1-24=-25 -2-12=-14 -3-8=-11 -4-6=-10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(2x^{2}-8x\right)+\left(-3x+12\right)
Viết lại 2x^{2}-11x+12 dưới dạng \left(2x^{2}-8x\right)+\left(-3x+12\right).
2x\left(x-4\right)-3\left(x-4\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(2x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=\frac{3}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và 2x-3=0.
2x^{2}-11x+12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 2\times 12}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -11 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 2\times 12}}{2\times 2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-8\times 12}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-96}}{2\times 2}
Nhân -8 với 12.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{25}}{2\times 2}
Cộng 121 vào -96.
x=\frac{-\left(-11\right)±5}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{11±5}{2\times 2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{11±5}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{16}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±5}{4} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 5.
x=4
Chia 16 cho 4.
x=\frac{6}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±5}{4} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 11.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=4 x=\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-11x+12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-11x+12-12=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-11x=-12
Trừ 12 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-11x}{2}=-\frac{12}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x=-\frac{12}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x=-6
Chia -12 cho 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}=-6+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=-6+\frac{121}{16}
Bình phương -\frac{11}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=\frac{25}{16}
Cộng -6 vào \frac{121}{16}.
\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}=\frac{25}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{4}=\frac{5}{4} x-\frac{11}{4}=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
x=4 x=\frac{3}{2}
Cộng \frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}