Tìm x
x = \frac{\sqrt{79} + 9}{2} \approx 8,944097209
x=\frac{9-\sqrt{79}}{2}\approx 0,055902791
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-18x=-1
Trừ 18x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-18x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\times 2}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -18 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\times 2}}{2\times 2}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-8}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{316}}{2\times 2}
Cộng 324 vào -8.
x=\frac{-\left(-18\right)±2\sqrt{79}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 316.
x=\frac{18±2\sqrt{79}}{2\times 2}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±2\sqrt{79}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{79}+18}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±2\sqrt{79}}{4} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 2\sqrt{79}.
x=\frac{\sqrt{79}+9}{2}
Chia 18+2\sqrt{79} cho 4.
x=\frac{18-2\sqrt{79}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±2\sqrt{79}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{79} khỏi 18.
x=\frac{9-\sqrt{79}}{2}
Chia 18-2\sqrt{79} cho 4.
x=\frac{\sqrt{79}+9}{2} x=\frac{9-\sqrt{79}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-18x=-1
Trừ 18x khỏi cả hai vế.
\frac{2x^{2}-18x}{2}=-\frac{1}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{18}{2}\right)x=-\frac{1}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-9x=-\frac{1}{2}
Chia -18 cho 2.
x^{2}-9x+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}=-\frac{1}{2}+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia -9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=-\frac{1}{2}+\frac{81}{4}
Bình phương -\frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=\frac{79}{4}
Cộng -\frac{1}{2} với \frac{81}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{79}{4}
Phân tích x^{2}-9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{79}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{2}=\frac{\sqrt{79}}{2} x-\frac{9}{2}=-\frac{\sqrt{79}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{79}+9}{2} x=\frac{9-\sqrt{79}}{2}
Cộng \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}