Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=1 ab=2\left(-528\right)=-1056
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-528. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,1056 -2,528 -3,352 -4,264 -6,176 -8,132 -11,96 -12,88 -16,66 -22,48 -24,44 -32,33
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -1056.
-1+1056=1055 -2+528=526 -3+352=349 -4+264=260 -6+176=170 -8+132=124 -11+96=85 -12+88=76 -16+66=50 -22+48=26 -24+44=20 -32+33=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-32 b=33
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(2x^{2}-32x\right)+\left(33x-528\right)
Viết lại 2x^{2}+x-528 dưới dạng \left(2x^{2}-32x\right)+\left(33x-528\right).
2x\left(x-16\right)+33\left(x-16\right)
Phân tích 2x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 33 trong nhóm thứ hai.
\left(x-16\right)\left(2x+33\right)
Phân tích số hạng chung x-16 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=16 x=-\frac{33}{2}
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-16=0 và 2x+33=0.
2x^{2}+x-528=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 2\left(-528\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 1 vào b và -528 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 2\left(-528\right)}}{2\times 2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-8\left(-528\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-1±\sqrt{1+4224}}{2\times 2}
Nhân -8 với -528.
x=\frac{-1±\sqrt{4225}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 4224.
x=\frac{-1±65}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 4225.
x=\frac{-1±65}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{64}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±65}{4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 65.
x=16
Chia 64 cho 4.
x=-\frac{66}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±65}{4} khi ± là số âm. Trừ 65 khỏi -1.
x=-\frac{33}{2}
Rút gọn phân số \frac{-66}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=16 x=-\frac{33}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+x-528=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+x-528-\left(-528\right)=-\left(-528\right)
Cộng 528 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+x=-\left(-528\right)
Trừ -528 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+x=528
Trừ -528 khỏi 0.
\frac{2x^{2}+x}{2}=\frac{528}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=\frac{528}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=264
Chia 528 cho 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=264+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=264+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{4225}{16}
Cộng 264 vào \frac{1}{16}.
\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{4225}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4225}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{4}=\frac{65}{4} x+\frac{1}{4}=-\frac{65}{4}
Rút gọn.
x=16 x=-\frac{33}{2}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.