Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+5x+3=20
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
2x^{2}+5x+3-20=20-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+5x+3-20=0
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+5x-17=0
Trừ 20 khỏi 3.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 2\left(-17\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 5 vào b và -17 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 2\left(-17\right)}}{2\times 2}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25-8\left(-17\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-5±\sqrt{25+136}}{2\times 2}
Nhân -8 với -17.
x=\frac{-5±\sqrt{161}}{2\times 2}
Cộng 25 vào 136.
x=\frac{-5±\sqrt{161}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\sqrt{161}-5}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{161}}{4} khi ± là số dương. Cộng -5 vào \sqrt{161}.
x=\frac{-\sqrt{161}-5}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{161}}{4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{161} khỏi -5.
x=\frac{\sqrt{161}-5}{4} x=\frac{-\sqrt{161}-5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+5x+3=20
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+5x+3-3=20-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+5x=20-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+5x=17
Trừ 3 khỏi 20.
\frac{2x^{2}+5x}{2}=\frac{17}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=\frac{17}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{17}{2}+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia \frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{17}{2}+\frac{25}{16}
Bình phương \frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{161}{16}
Cộng \frac{17}{2} với \frac{25}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{161}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{161}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{4}=\frac{\sqrt{161}}{4} x+\frac{5}{4}=-\frac{\sqrt{161}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{161}-5}{4} x=\frac{-\sqrt{161}-5}{4}
Trừ \frac{5}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.