Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+3x+1=0
Để giải bất đẳng thức, hãy phân tích vế trái thành thừa số. Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 2\times 1}}{2\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 2 cho a, 3 cho b và 1 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-3±1}{4}
Thực hiện phép tính.
x=-\frac{1}{2} x=-1
Giải phương trình x=\frac{-3±1}{4} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
2\left(x+\frac{1}{2}\right)\left(x+1\right)>0
Viết lại bất đẳng thức bằng cách sử dụng các nghiệm thu được.
x+\frac{1}{2}<0 x+1<0
Để tích là số dương, x+\frac{1}{2} và x+1 phải cùng là số âm hoặc cùng là số dương. Xét trường hợp x+\frac{1}{2} và x+1 cùng là số âm.
x<-1
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x<-1.
x+1>0 x+\frac{1}{2}>0
Xét trường hợp khi x+\frac{1}{2} và x+1 cùng dương.
x>-\frac{1}{2}
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x>-\frac{1}{2}.
x<-1\text{; }x>-\frac{1}{2}
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.