Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+12x-45=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 2\left(-45\right)}}{2\times 2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 2\left(-45\right)}}{2\times 2}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-8\left(-45\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-12±\sqrt{144+360}}{2\times 2}
Nhân -8 với -45.
x=\frac{-12±\sqrt{504}}{2\times 2}
Cộng 144 vào 360.
x=\frac{-12±6\sqrt{14}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 504.
x=\frac{-12±6\sqrt{14}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{6\sqrt{14}-12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±6\sqrt{14}}{4} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 6\sqrt{14}.
x=\frac{3\sqrt{14}}{2}-3
Chia -12+6\sqrt{14} cho 4.
x=\frac{-6\sqrt{14}-12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±6\sqrt{14}}{4} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{14} khỏi -12.
x=-\frac{3\sqrt{14}}{2}-3
Chia -12-6\sqrt{14} cho 4.
2x^{2}+12x-45=2\left(x-\left(\frac{3\sqrt{14}}{2}-3\right)\right)\left(x-\left(-\frac{3\sqrt{14}}{2}-3\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -3+\frac{3\sqrt{14}}{2} vào x_{1} và -3-\frac{3\sqrt{14}}{2} vào x_{2}.