Lấy vi phân theo x
2
Tính giá trị
2x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{x})+\frac{1}{x}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{2})
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên.
2x^{2}\left(-1\right)x^{-1-1}+\frac{1}{x}\times 2\times 2x^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
2x^{2}\left(-1\right)x^{-2}+\frac{1}{x}\times 4x^{1}
Rút gọn.
-2x^{2-2}+4x^{-1+1}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
-2x^{0}+4x^{0}
Rút gọn.
-2+4\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
-2+4
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2}{1}x^{2-1})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{1})
Thực hiện tính toán số học.
2x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
2x^{0}
Thực hiện tính toán số học.
2\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
2
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
2x
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}