Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 { -2 }^{ 4 } +11 { -2 }^{ 3 } +15 { -2 }^{ 2 } -8(-2)-20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 16+11\left(-2\right)^{3}+15\left(-2\right)^{2}-8\left(-2\right)-20
Tính -2 mũ 4 và ta có 16.
32+11\left(-2\right)^{3}+15\left(-2\right)^{2}-8\left(-2\right)-20
Nhân 2 với 16 để có được 32.
32+11\left(-8\right)+15\left(-2\right)^{2}-8\left(-2\right)-20
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
32-88+15\left(-2\right)^{2}-8\left(-2\right)-20
Nhân 11 với -8 để có được -88.
-56+15\left(-2\right)^{2}-8\left(-2\right)-20
Lấy 32 trừ 88 để có được -56.
-56+15\times 4-8\left(-2\right)-20
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
-56+60-8\left(-2\right)-20
Nhân 15 với 4 để có được 60.
4-8\left(-2\right)-20
Cộng -56 với 60 để có được 4.
4-\left(-16\right)-20
Nhân 8 với -2 để có được -16.
4+16-20
Số đối của số -16 là 16.
20-20
Cộng 4 với 16 để có được 20.
0
Lấy 20 trừ 20 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}