Tìm x, y
y = \frac{22}{3} = 7\frac{1}{3} \approx 7,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(3\times 2+1\right)=\left(1\times 2+1\right)x-2
Xem xét phương trình đầu tiên. Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\left(6+1\right)=\left(1\times 2+1\right)x-2
Nhân 3 với 2 để có được 6.
2\times 7=\left(1\times 2+1\right)x-2
Cộng 6 với 1 để có được 7.
14=\left(1\times 2+1\right)x-2
Nhân 2 với 7 để có được 14.
14=\left(2+1\right)x-2
Nhân 1 với 2 để có được 2.
14=3x-2
Cộng 2 với 1 để có được 3.
3x-2=14
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x=14+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
3x=16
Cộng 14 với 2 để có được 16.
x=\frac{16}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y=\frac{16}{3}+2
Xem xét phương trình thứ hai. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
y=\frac{22}{3}
Cộng \frac{16}{3} với 2 để có được \frac{22}{3}.
x=\frac{16}{3} y=\frac{22}{3}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}