2 \times ( ( 4 \times 2 ^ { 2 } - \frac { 1 } { 5 } \times 2 ^ { 5 } ) - ( 4 \times 0 ^ { 2 } - \frac { 1 } { 5 } \times 0 ^ { 2 } ) ) - \frac { ? } { 5 } =
Tính giá trị
19
Phân tích thành thừa số
19
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(4\times 4-\frac{1}{5}\times 2^{5}-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
2\left(16-\frac{1}{5}\times 2^{5}-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Nhân 4 với 4 để có được 16.
2\left(16-\frac{1}{5}\times 32-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Tính 2 mũ 5 và ta có 32.
2\left(16-\frac{32}{5}-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Nhân \frac{1}{5} với 32 để có được \frac{32}{5}.
2\left(\frac{80}{5}-\frac{32}{5}-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Chuyển đổi 16 thành phân số \frac{80}{5}.
2\left(\frac{80-32}{5}-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Do \frac{80}{5} và \frac{32}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\left(\frac{48}{5}-\left(4\times 0^{2}-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Lấy 80 trừ 32 để có được 48.
2\left(\frac{48}{5}-\left(4\times 0-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
2\left(\frac{48}{5}-\left(0-\frac{1}{5}\times 0^{2}\right)\right)-\frac{1}{5}
Nhân 4 với 0 để có được 0.
2\left(\frac{48}{5}-\left(0-\frac{1}{5}\times 0\right)\right)-\frac{1}{5}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
2\left(\frac{48}{5}-\left(0-0\right)\right)-\frac{1}{5}
Nhân \frac{1}{5} với 0 để có được 0.
2\left(\frac{48}{5}-0\right)-\frac{1}{5}
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
2\times \frac{48}{5}-\frac{1}{5}
Lấy \frac{48}{5} trừ 0 để có được \frac{48}{5}.
\frac{2\times 48}{5}-\frac{1}{5}
Thể hiện 2\times \frac{48}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{96}{5}-\frac{1}{5}
Nhân 2 với 48 để có được 96.
\frac{96-1}{5}
Do \frac{96}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{95}{5}
Lấy 96 trừ 1 để có được 95.
19
Chia 95 cho 5 ta có 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}