2 \times (13+7)+2( \frac{ 1 }{ 2 } \times 2 \times \frac{ 22 }{ 7 } \times \frac{ 35 }{ 10 }
Tính giá trị
62
Phân tích thành thừa số
2\times 31
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 20+2\times \frac{1}{2}\times 2\times \frac{22}{7}\times \frac{35}{10}
Cộng 13 với 7 để có được 20.
40+2\times \frac{1}{2}\times 2\times \frac{22}{7}\times \frac{35}{10}
Nhân 2 với 20 để có được 40.
40+2\times \frac{22}{7}\times \frac{35}{10}
Giản ước 2 và 2.
40+\frac{2\times 22}{7}\times \frac{35}{10}
Thể hiện 2\times \frac{22}{7} dưới dạng phân số đơn.
40+\frac{44}{7}\times \frac{35}{10}
Nhân 2 với 22 để có được 44.
40+\frac{44}{7}\times \frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{35}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
40+\frac{44\times 7}{7\times 2}
Nhân \frac{44}{7} với \frac{7}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
40+\frac{44}{2}
Giản ước 7 ở cả tử số và mẫu số.
40+22
Chia 44 cho 2 ta có 22.
62
Cộng 40 với 22 để có được 62.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}