Tính giá trị
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 1^{2}+\left(\cos(30)\right)^{2}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
2\times 1+\left(\cos(30)\right)^{2}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
2+\left(\cos(30)\right)^{2}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Nhân 2 với 1 để có được 2.
2+\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^{2}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Nhận giá trị của \cos(30) từ bảng giá trị lượng giác.
2+\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{2\times 2^{2}}{2^{2}}+\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{2^{2}}{2^{2}}.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\left(\sin(60)\right)^{2}
Do \frac{2\times 2^{2}}{2^{2}} và \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^{2}
Nhận giá trị của \sin(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{3}{2^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{3}{4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{4}-\frac{3}{4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Khai triển 2^{2}.
\frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3}{4}
Do \frac{2\times 2^{2}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2^{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{3}{4}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{8+\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{3}{4}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{8+3}{2^{2}}-\frac{3}{4}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{11}{2^{2}}-\frac{3}{4}
Cộng 8 với 3 để có được 11.
\frac{11}{4}-\frac{3}{4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
2
Lấy \frac{11}{4} trừ \frac{3}{4} để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}