Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\sqrt{9x}=10-2\sqrt{x}+6
Trừ -6 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(2\sqrt{9x}\right)^{2}=\left(10-2\sqrt{x}+6\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2^{2}\left(\sqrt{9x}\right)^{2}=\left(10-2\sqrt{x}+6\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{9x}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{9x}\right)^{2}=\left(10-2\sqrt{x}+6\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4\times 9x=\left(10-2\sqrt{x}+6\right)^{2}
Tính \sqrt{9x} mũ 2 và ta có 9x.
36x=\left(10-2\sqrt{x}+6\right)^{2}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36x=\left(10-2\sqrt{x}\right)^{2}+12\left(10-2\sqrt{x}\right)+36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(10-2\sqrt{x}+6\right)^{2}.
36x-\left(10-2\sqrt{x}\right)^{2}=12\left(10-2\sqrt{x}\right)+36
Trừ \left(10-2\sqrt{x}\right)^{2} khỏi cả hai vế.
36x-\left(10-2\sqrt{x}\right)^{2}-12\left(10-2\sqrt{x}\right)=36
Trừ 12\left(10-2\sqrt{x}\right) khỏi cả hai vế.
36x-\left(100-40\sqrt{x}+4\left(\sqrt{x}\right)^{2}\right)-12\left(10-2\sqrt{x}\right)=36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(10-2\sqrt{x}\right)^{2}.
36x-\left(100-40\sqrt{x}+4x\right)-12\left(10-2\sqrt{x}\right)=36
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
36x-100+40\sqrt{x}-4x-12\left(10-2\sqrt{x}\right)=36
Để tìm số đối của 100-40\sqrt{x}+4x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
32x-100+40\sqrt{x}-12\left(10-2\sqrt{x}\right)=36
Kết hợp 36x và -4x để có được 32x.
32x-100+40\sqrt{x}-120+24\sqrt{x}=36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12 với 10-2\sqrt{x}.
32x-220+40\sqrt{x}+24\sqrt{x}=36
Lấy -100 trừ 120 để có được -220.
32x-220+64\sqrt{x}=36
Kết hợp 40\sqrt{x} và 24\sqrt{x} để có được 64\sqrt{x}.
32x+64\sqrt{x}=36+220
Thêm 220 vào cả hai vế.
32x+64\sqrt{x}=256
Cộng 36 với 220 để có được 256.
64\sqrt{x}=256-32x
Trừ 32x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(64\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-32x+256\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
64^{2}\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-32x+256\right)^{2}
Khai triển \left(64\sqrt{x}\right)^{2}.
4096\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-32x+256\right)^{2}
Tính 64 mũ 2 và ta có 4096.
4096x=\left(-32x+256\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
4096x=1024x^{2}-16384x+65536
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-32x+256\right)^{2}.
4096x-1024x^{2}=-16384x+65536
Trừ 1024x^{2} khỏi cả hai vế.
4096x-1024x^{2}+16384x=65536
Thêm 16384x vào cả hai vế.
20480x-1024x^{2}=65536
Kết hợp 4096x và 16384x để có được 20480x.
20480x-1024x^{2}-65536=0
Trừ 65536 khỏi cả hai vế.
-1024x^{2}+20480x-65536=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-20480±\sqrt{20480^{2}-4\left(-1024\right)\left(-65536\right)}}{2\left(-1024\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1024 vào a, 20480 vào b và -65536 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-20480±\sqrt{419430400-4\left(-1024\right)\left(-65536\right)}}{2\left(-1024\right)}
Bình phương 20480.
x=\frac{-20480±\sqrt{419430400+4096\left(-65536\right)}}{2\left(-1024\right)}
Nhân -4 với -1024.
x=\frac{-20480±\sqrt{419430400-268435456}}{2\left(-1024\right)}
Nhân 4096 với -65536.
x=\frac{-20480±\sqrt{150994944}}{2\left(-1024\right)}
Cộng 419430400 vào -268435456.
x=\frac{-20480±12288}{2\left(-1024\right)}
Lấy căn bậc hai của 150994944.
x=\frac{-20480±12288}{-2048}
Nhân 2 với -1024.
x=-\frac{8192}{-2048}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20480±12288}{-2048} khi ± là số dương. Cộng -20480 vào 12288.
x=4
Chia -8192 cho -2048.
x=-\frac{32768}{-2048}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20480±12288}{-2048} khi ± là số âm. Trừ 12288 khỏi -20480.
x=16
Chia -32768 cho -2048.
x=4 x=16
Hiện phương trình đã được giải.
2\sqrt{9\times 4}-6=10-2\sqrt{4}
Thay x bằng 4 trong phương trình 2\sqrt{9x}-6=10-2\sqrt{x}.
6=6
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
2\sqrt{9\times 16}-6=10-2\sqrt{16}
Thay x bằng 16 trong phương trình 2\sqrt{9x}-6=10-2\sqrt{x}.
18=2
Rút gọn. Giá trị x=16 không thỏa mãn phương trình.
2\sqrt{9\times 4}-6=10-2\sqrt{4}
Thay x bằng 4 trong phương trình 2\sqrt{9x}-6=10-2\sqrt{x}.
6=6
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
x=4
Phương trình 2\sqrt{9x}=10-2\sqrt{x}+6 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}