Tính giá trị
12\sqrt{2}\approx 16,970562748
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 2\sqrt{2}-3\sqrt{32}+4\sqrt{50}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{2^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
4\sqrt{2}-3\sqrt{32}+4\sqrt{50}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
4\sqrt{2}-3\times 4\sqrt{2}+4\sqrt{50}
Phân tích thành thừa số 32=4^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{4^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{4^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
4\sqrt{2}-12\sqrt{2}+4\sqrt{50}
Nhân -3 với 4 để có được -12.
-8\sqrt{2}+4\sqrt{50}
Kết hợp 4\sqrt{2} và -12\sqrt{2} để có được -8\sqrt{2}.
-8\sqrt{2}+4\times 5\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 50=5^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{5^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{5^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
-8\sqrt{2}+20\sqrt{2}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
12\sqrt{2}
Kết hợp -8\sqrt{2} và 20\sqrt{2} để có được 12\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}