Tính giá trị
4\sqrt{5}+2\approx 10,94427191
Phân tích thành thừa số
2 {(2 \sqrt{5} + 1)} = 10,94427191
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\sqrt{3}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{4\sqrt{15}}{\sqrt{3}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{3}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{2\sqrt{3}\sqrt{3}}{3}+\frac{4\sqrt{15}}{\sqrt{3}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{2\times 3}{3}+\frac{4\sqrt{15}}{\sqrt{3}}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{6}{3}+\frac{4\sqrt{15}}{\sqrt{3}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
2+\frac{4\sqrt{15}}{\sqrt{3}}
Chia 6 cho 3 ta có 2.
2+\frac{4\sqrt{15}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{4\sqrt{15}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
2+\frac{4\sqrt{15}\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
2+\frac{4\sqrt{3}\sqrt{5}\sqrt{3}}{3}
Phân tích thành thừa số 15=3\times 5. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{3\times 5} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{3}\sqrt{5}.
2+\frac{4\times 3\sqrt{5}}{3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
2+4\sqrt{5}
Giản ước 3 và 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}