Tìm x
x=\frac{2\left(\sqrt{3}+i\right)}{e^{2y}}
Tìm y
y=\frac{\ln(\frac{\sqrt{3}+i}{x})+\ln(2)}{2}+\pi n_{1}i
n_{1}\in \mathrm{Z}
x\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xe^{2y}=2\sqrt{3}+2i
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
e^{2y}x=2\sqrt{3}+2i
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{e^{2y}x}{e^{2y}}=\frac{2\sqrt{3}+2i}{e^{2y}}
Chia cả hai vế cho e^{2y}.
x=\frac{2\sqrt{3}+2i}{e^{2y}}
Việc chia cho e^{2y} sẽ làm mất phép nhân với e^{2y}.
x=\frac{2\left(\sqrt{3}+i\right)}{e^{2y}}
Chia 2\sqrt{3}+2i cho e^{2y}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}