Tính giá trị (complex solution)
7+5i
Phần thực (complex solution)
7
Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \left(6i\right)-\sqrt{-49}+7
Tính căn bậc hai của -36 và được kết quả 6i.
12i-\sqrt{-49}+7
Nhân 2 với 6i để có được 12i.
12i-7i+7
Tính căn bậc hai của -49 và được kết quả 7i.
7+\left(12-7\right)i
Kết hợp các phần thực và ảo.
7+5i
Cộng 12 vào -7.
Re(2\times \left(6i\right)-\sqrt{-49}+7)
Tính căn bậc hai của -36 và được kết quả 6i.
Re(12i-\sqrt{-49}+7)
Nhân 2 với 6i để có được 12i.
Re(12i-7i+7)
Tính căn bậc hai của -49 và được kết quả 7i.
Re(7+\left(12-7\right)i)
Kết hợp các phần thực và ảo trong 12i-7i+7.
Re(7+5i)
Cộng 12 vào -7.
7
Phần thực của 7+5i là 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}