Tính giá trị
\frac{351360905397847004142123153406350739683825387}{129442719099991600000000000000000000000000000}\approx 2,714412273
Bài kiểm tra
Trigonometry
5 bài toán tương tự với:
2 \sin ( 54 ) \times \cos ( 18 ) + \cos ( 18 ) \div \cos ( 36 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2 \cdot 0,8090169943749475 \cdot 0,9510565162951535 + 0,9510565162951535 / 0,8090169943749475
Evaluate trigonometric functions in the problem
1,618033988749895\times 0,9510565162951535+\frac{0,9510565162951535}{0,8090169943749475}
Nhân 2 với 0,8090169943749475 để có được 1,618033988749895.
1,5388417685876267289643121338825+\frac{0,9510565162951535}{0,8090169943749475}
Nhân 1,618033988749895 với 0,9510565162951535 để có được 1,5388417685876267289643121338825.
1,5388417685876267289643121338825+\frac{9510565162951535}{8090169943749475}
Khai triển \frac{0,9510565162951535}{0,8090169943749475} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000000000000.
1,5388417685876267289643121338825+\frac{1902113032590307}{1618033988749895}
Rút gọn phân số \frac{9510565162951535}{8090169943749475} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{615536707435050691585724853553}{400000000000000000000000000000}+\frac{1902113032590307}{1618033988749895}
Chuyển đổi số thập phân 1,5388417685876267289643121338825 thành phân số \frac{615536707435050691585724853553}{10000000000}. Rút gọn phân số \frac{615536707435050691585724853553}{10000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1.
\frac{199191862790622444142123153406350739683825387}{129442719099991600000000000000000000000000000}+\frac{152169042607224560000000000000000000000000000}{129442719099991600000000000000000000000000000}
Bội số chung nhỏ nhất của 400000000000000000000000000000 và 1618033988749895 là 129442719099991600000000000000000000000000000. Chuyển đổi \frac{615536707435050691585724853553}{400000000000000000000000000000} và \frac{1902113032590307}{1618033988749895} thành phân số với mẫu số là 129442719099991600000000000000000000000000000.
\frac{199191862790622444142123153406350739683825387+152169042607224560000000000000000000000000000}{129442719099991600000000000000000000000000000}
Do \frac{199191862790622444142123153406350739683825387}{129442719099991600000000000000000000000000000} và \frac{152169042607224560000000000000000000000000000}{129442719099991600000000000000000000000000000} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{351360905397847004142123153406350739683825387}{129442719099991600000000000000000000000000000}
Cộng 199191862790622444142123153406350739683825387 với 152169042607224560000000000000000000000000000 để có được 351360905397847004142123153406350739683825387.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}