Tính giá trị
\frac{27}{2}=13,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3}}{2} = 13\frac{1}{2} = 13,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4+1}{2}+4\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{2}\right)+7
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{5}{2}+4\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{2}\right)+7
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{5}{2}+4\times \frac{1+1}{2}+7
Do \frac{1}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5}{2}+4\times \frac{2}{2}+7
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{5}{2}+4\times 1+7
Chia 2 cho 2 ta có 1.
\frac{5}{2}+4+7
Nhân 4 với 1 để có được 4.
\frac{5}{2}+\frac{8}{2}+7
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{8}{2}.
\frac{5+8}{2}+7
Do \frac{5}{2} và \frac{8}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{2}+7
Cộng 5 với 8 để có được 13.
\frac{13}{2}+\frac{14}{2}
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{14}{2}.
\frac{13+14}{2}
Do \frac{13}{2} và \frac{14}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{27}{2}
Cộng 13 với 14 để có được 27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}