Tính giá trị
\frac{25}{21}\approx 1,19047619
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2}}{3 \cdot 7} = 1\frac{4}{21} = 1,1904761904761905
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{28+5}{14}-\frac{1\times 6+1}{6}
Nhân 2 với 14 để có được 28.
\frac{33}{14}-\frac{1\times 6+1}{6}
Cộng 28 với 5 để có được 33.
\frac{33}{14}-\frac{6+1}{6}
Nhân 1 với 6 để có được 6.
\frac{33}{14}-\frac{7}{6}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{99}{42}-\frac{49}{42}
Bội số chung nhỏ nhất của 14 và 6 là 42. Chuyển đổi \frac{33}{14} và \frac{7}{6} thành phân số với mẫu số là 42.
\frac{99-49}{42}
Do \frac{99}{42} và \frac{49}{42} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{50}{42}
Lấy 99 trừ 49 để có được 50.
\frac{25}{21}
Rút gọn phân số \frac{50}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}