Tính giá trị
\frac{397}{20}=19,85
Phân tích thành thừa số
\frac{397}{2 ^ {2} \cdot 5} = 19\frac{17}{20} = 19,85
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10+3}{5}\times \frac{5\times 5+5}{5}+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{13}{5}\times \frac{5\times 5+5}{5}+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Cộng 10 với 3 để có được 13.
\frac{13}{5}\times \frac{25+5}{5}+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{13}{5}\times \frac{30}{5}+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Cộng 25 với 5 để có được 30.
\frac{13}{5}\times 6+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Chia 30 cho 5 ta có 6.
\frac{13\times 6}{5}+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Thể hiện \frac{13}{5}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{78}{5}+\frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2}
Nhân 13 với 6 để có được 78.
\frac{78}{5}+\frac{7\times 2+3}{2\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{7\times 2+3}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{78}{5}+\frac{14+3}{2\times 2}
Nhân 7 với 2 để có được 14.
\frac{78}{5}+\frac{17}{2\times 2}
Cộng 14 với 3 để có được 17.
\frac{78}{5}+\frac{17}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{312}{20}+\frac{85}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 4 là 20. Chuyển đổi \frac{78}{5} và \frac{17}{4} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{312+85}{20}
Do \frac{312}{20} và \frac{85}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{397}{20}
Cộng 312 với 85 để có được 397.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}