Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 \frac { 3 } { 10 } + 1 \frac { 1 } { 2 } + 1 \frac { 1 } { 5 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{20+3}{10}+\frac{1\times 2+1}{2}+\frac{1\times 5+1}{5}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{23}{10}+\frac{1\times 2+1}{2}+\frac{1\times 5+1}{5}
Cộng 20 với 3 để có được 23.
\frac{23}{10}+\frac{2+1}{2}+\frac{1\times 5+1}{5}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{23}{10}+\frac{3}{2}+\frac{1\times 5+1}{5}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{23}{10}+\frac{15}{10}+\frac{1\times 5+1}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 2 là 10. Chuyển đổi \frac{23}{10} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{23+15}{10}+\frac{1\times 5+1}{5}
Do \frac{23}{10} và \frac{15}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{38}{10}+\frac{1\times 5+1}{5}
Cộng 23 với 15 để có được 38.
\frac{19}{5}+\frac{1\times 5+1}{5}
Rút gọn phân số \frac{38}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{19}{5}+\frac{5+1}{5}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{19}{5}+\frac{6}{5}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
\frac{19+6}{5}
Do \frac{19}{5} và \frac{6}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{25}{5}
Cộng 19 với 6 để có được 25.
5
Chia 25 cho 5 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}