Tìm x
x=\frac{\sqrt{2}-3}{7}\approx -0,22654092
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(2x+1\right)-\sqrt{2}\left(x+1\right)=0
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
4x+2-\sqrt{2}\left(x+1\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2x+1.
4x+2-\sqrt{2}x-\sqrt{2}=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\sqrt{2} với x+1.
4x-\sqrt{2}x-\sqrt{2}=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
4x-\sqrt{2}x=-2+\sqrt{2}
Thêm \sqrt{2} vào cả hai vế.
\left(4-\sqrt{2}\right)x=-2+\sqrt{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(4-\sqrt{2}\right)x=\sqrt{2}-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4-\sqrt{2}\right)x}{4-\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}-2}{4-\sqrt{2}}
Chia cả hai vế cho 4-\sqrt{2}.
x=\frac{\sqrt{2}-2}{4-\sqrt{2}}
Việc chia cho 4-\sqrt{2} sẽ làm mất phép nhân với 4-\sqrt{2}.
x=\frac{\sqrt{2}-3}{7}
Chia -2+\sqrt{2} cho 4-\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}