Tính giá trị
\frac{9}{40}=0,225
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2 ^ {3} \cdot 5} = 0,225
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2 \frac { 2 } { 5 } \times \frac { 1 } { 4 } - \frac { 3 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10+2}{5}\times \frac{1}{4}-\frac{3}{8}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{12}{5}\times \frac{1}{4}-\frac{3}{8}
Cộng 10 với 2 để có được 12.
\frac{12\times 1}{5\times 4}-\frac{3}{8}
Nhân \frac{12}{5} với \frac{1}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{12}{20}-\frac{3}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{12\times 1}{5\times 4}.
\frac{3}{5}-\frac{3}{8}
Rút gọn phân số \frac{12}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{24}{40}-\frac{15}{40}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 8 là 40. Chuyển đổi \frac{3}{5} và \frac{3}{8} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{24-15}{40}
Do \frac{24}{40} và \frac{15}{40} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{9}{40}
Lấy 24 trừ 15 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}