Tính giá trị
\frac{184}{45}\approx 4,088888889
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 23}{3 ^ {2} \cdot 5} = 4\frac{4}{45} = 4,088888888888889
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6+2}{3}-\frac{8}{9}\left(-\frac{5+3}{5}\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{8}{3}-\frac{8}{9}\left(-\frac{5+3}{5}\right)
Cộng 6 với 2 để có được 8.
\frac{8}{3}-\frac{8}{9}\left(-\frac{8}{5}\right)
Cộng 5 với 3 để có được 8.
\frac{8}{3}+\frac{-8\left(-8\right)}{9\times 5}
Nhân -\frac{8}{9} với -\frac{8}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{8}{3}+\frac{64}{45}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-8\left(-8\right)}{9\times 5}.
\frac{120}{45}+\frac{64}{45}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 45 là 45. Chuyển đổi \frac{8}{3} và \frac{64}{45} thành phân số với mẫu số là 45.
\frac{120+64}{45}
Do \frac{120}{45} và \frac{64}{45} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{184}{45}
Cộng 120 với 64 để có được 184.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}