Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10+1}{5}\times \frac{10}{22}+\frac{\frac{3}{4}}{\frac{2\times 4+1}{4}}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{11}{5}\times \frac{10}{22}+\frac{\frac{3}{4}}{\frac{2\times 4+1}{4}}
Cộng 10 với 1 để có được 11.
\frac{11}{5}\times \frac{5}{11}+\frac{\frac{3}{4}}{\frac{2\times 4+1}{4}}
Rút gọn phân số \frac{10}{22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
1+\frac{\frac{3}{4}}{\frac{2\times 4+1}{4}}
Giản ước \frac{11}{5} và số nghịch đảo \frac{5}{11}.
1+\frac{3\times 4}{4\left(2\times 4+1\right)}
Chia \frac{3}{4} cho \frac{2\times 4+1}{4} bằng cách nhân \frac{3}{4} với nghịch đảo của \frac{2\times 4+1}{4}.
1+\frac{3}{1+2\times 4}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
1+\frac{3}{1+8}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
1+\frac{3}{9}
Cộng 1 với 8 để có được 9.
1+\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{3}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{3}{3}+\frac{1}{3}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{3+1}{3}
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{3}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}