2 \frac { 1 } { 3 } \div 1 \frac { 1 } { 6 } \text { of } ( \frac { 5 } { 4 } - \frac { 5 } { 5 } \times 1 \frac { - 1 } { 4 } )
Tính giá trị
fo
Khai triển
fo
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2\times 3+1}{3}}{\frac{1\times 6+1}{6}}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Chia 5 cho 5 ta có 1.
\frac{\left(2\times 3+1\right)\times 6}{3\left(1\times 6+1\right)}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Chia \frac{2\times 3+1}{3} cho \frac{1\times 6+1}{6} bằng cách nhân \frac{2\times 3+1}{3} với nghịch đảo của \frac{1\times 6+1}{6}.
\frac{2\left(1+2\times 3\right)}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(1+6\right)}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{2\times 7}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Cộng 1 với 6 để có được 7.
\frac{14}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{14}{7}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Cộng 1 với 6 để có được 7.
2of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Chia 14 cho 7 ta có 2.
2of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{4-1}{4}\right)
Nhân 1 với 4 để có được 4.
2of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{3}{4}\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
2of\left(\frac{5}{4}-\frac{3}{4}\right)
Nhân 1 với \frac{3}{4} để có được \frac{3}{4}.
2of\times \frac{5-3}{4}
Do \frac{5}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2of\times \frac{2}{4}
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
2of\times \frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
of
Giản ước 2 và 2.
\frac{\frac{2\times 3+1}{3}}{\frac{1\times 6+1}{6}}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Chia 5 cho 5 ta có 1.
\frac{\left(2\times 3+1\right)\times 6}{3\left(1\times 6+1\right)}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Chia \frac{2\times 3+1}{3} cho \frac{1\times 6+1}{6} bằng cách nhân \frac{2\times 3+1}{3} với nghịch đảo của \frac{1\times 6+1}{6}.
\frac{2\left(1+2\times 3\right)}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(1+6\right)}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{2\times 7}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Cộng 1 với 6 để có được 7.
\frac{14}{1+6}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{14}{7}of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Cộng 1 với 6 để có được 7.
2of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{1\times 4-1}{4}\right)
Chia 14 cho 7 ta có 2.
2of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{4-1}{4}\right)
Nhân 1 với 4 để có được 4.
2of\left(\frac{5}{4}-1\times \frac{3}{4}\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
2of\left(\frac{5}{4}-\frac{3}{4}\right)
Nhân 1 với \frac{3}{4} để có được \frac{3}{4}.
2of\times \frac{5-3}{4}
Do \frac{5}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2of\times \frac{2}{4}
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
2of\times \frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
of
Giản ước 2 và 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}