Tính giá trị
\frac{41}{15}\approx 2,733333333
Phân tích thành thừa số
\frac{41}{3 \cdot 5} = 2\frac{11}{15} = 2,7333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6+1}{3}+\frac{5}{8}\times \frac{16}{25}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{7}{3}+\frac{5}{8}\times \frac{16}{25}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{7}{3}+\frac{5\times 16}{8\times 25}
Nhân \frac{5}{8} với \frac{16}{25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{7}{3}+\frac{80}{200}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 16}{8\times 25}.
\frac{7}{3}+\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{80}{200} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 40.
\frac{35}{15}+\frac{6}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Chuyển đổi \frac{7}{3} và \frac{2}{5} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{35+6}{15}
Do \frac{35}{15} và \frac{6}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{41}{15}
Cộng 35 với 6 để có được 41.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}