Tìm x (complex solution)
x\in \mathrm{C}
Tìm x
x\in \mathrm{R}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
2 \cdot x ^ { 2 } + 6 \cdot x = 2 \cdot x \cdot ( x + 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+6x=2x^{2}+6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+3.
2x^{2}+6x-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
6x=6x
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
6x-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp 6x và -6x để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi x.
2x^{2}+6x=2x^{2}+6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+3.
2x^{2}+6x-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
6x=6x
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
6x-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp 6x và -6x để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}