Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2a^{2}-18+a=15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a^{2}-9.
2a^{2}-18+a-15=0
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
2a^{2}-33+a=0
Lấy -18 trừ 15 để có được -33.
2a^{2}+a-33=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 2\left(-33\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 1 vào b và -33 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 2\left(-33\right)}}{2\times 2}
Bình phương 1.
a=\frac{-1±\sqrt{1-8\left(-33\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
a=\frac{-1±\sqrt{1+264}}{2\times 2}
Nhân -8 với -33.
a=\frac{-1±\sqrt{265}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 264.
a=\frac{-1±\sqrt{265}}{4}
Nhân 2 với 2.
a=\frac{\sqrt{265}-1}{4}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-1±\sqrt{265}}{4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{265}.
a=\frac{-\sqrt{265}-1}{4}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-1±\sqrt{265}}{4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{265} khỏi -1.
a=\frac{\sqrt{265}-1}{4} a=\frac{-\sqrt{265}-1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2a^{2}-18+a=15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a^{2}-9.
2a^{2}+a=15+18
Thêm 18 vào cả hai vế.
2a^{2}+a=33
Cộng 15 với 18 để có được 33.
\frac{2a^{2}+a}{2}=\frac{33}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a^{2}+\frac{1}{2}a=\frac{33}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
a^{2}+\frac{1}{2}a+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{33}{2}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}=\frac{33}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}+\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}=\frac{265}{16}
Cộng \frac{33}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{265}{16}
Phân tích a^{2}+\frac{1}{2}a+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{265}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{265}}{4} a+\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{265}}{4}
Rút gọn.
a=\frac{\sqrt{265}-1}{4} a=\frac{-\sqrt{265}-1}{4}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.