Tìm x
x=-\frac{9}{13}\approx -0,692307692
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x+8-2\left(5x+2\right)=3\left(2x+2\right)+4\left(4x+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3x+4.
6x+8-10x-4=3\left(2x+2\right)+4\left(4x+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 5x+2.
-4x+8-4=3\left(2x+2\right)+4\left(4x+4\right)
Kết hợp 6x và -10x để có được -4x.
-4x+4=3\left(2x+2\right)+4\left(4x+4\right)
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
-4x+4=6x+6+4\left(4x+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x+2.
-4x+4=6x+6+16x+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 4x+4.
-4x+4=22x+6+16
Kết hợp 6x và 16x để có được 22x.
-4x+4=22x+22
Cộng 6 với 16 để có được 22.
-4x+4-22x=22
Trừ 22x khỏi cả hai vế.
-26x+4=22
Kết hợp -4x và -22x để có được -26x.
-26x=22-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-26x=18
Lấy 22 trừ 4 để có được 18.
x=\frac{18}{-26}
Chia cả hai vế cho -26.
x=-\frac{9}{13}
Rút gọn phân số \frac{18}{-26} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}