Tính giá trị
10
Phân tích thành thừa số
2\times 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-5\right)+4\sqrt[5]{32}-6\sqrt[3]{-8}
Tính \sqrt[3]{-125} và được kết quả -5.
-10+4\sqrt[5]{32}-6\sqrt[3]{-8}
Nhân 2 với -5 để có được -10.
-10+4\times 2-6\sqrt[3]{-8}
Tính \sqrt[5]{32} và được kết quả 2.
-10+8-6\sqrt[3]{-8}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
-2-6\sqrt[3]{-8}
Cộng -10 với 8 để có được -2.
-2-6\left(-2\right)
Tính \sqrt[3]{-8} và được kết quả -2.
-2+12
Nhân -6 với -2 để có được 12.
10
Cộng -2 với 12 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}