Tính giá trị
10\sqrt{2}+4-4\sqrt{6}\approx 8,344176653
Phân tích thành thừa số
2 {(5 \sqrt{2} + 2 - 2 \sqrt{6})} = 8,344176653
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8-2\left(2+\sqrt{3}+2\sqrt{2}\sqrt{3}-\sqrt{32}-\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
8-2\left(2+\sqrt{3}+2\sqrt{6}-\sqrt{32}-\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
8-2\left(2+\sqrt{3}+2\sqrt{6}-4\sqrt{2}-\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)
Phân tích thành thừa số 32=4^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
8-2\left(2+2\sqrt{6}-4\sqrt{2}-\sqrt{2}\right)
Kết hợp \sqrt{3} và -\sqrt{3} để có được 0.
8-2\left(2+2\sqrt{6}-5\sqrt{2}\right)
Kết hợp -4\sqrt{2} và -\sqrt{2} để có được -5\sqrt{2}.
8-4-4\sqrt{6}+10\sqrt{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2+2\sqrt{6}-5\sqrt{2}.
4-4\sqrt{6}+10\sqrt{2}
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}