Tìm l
l=\frac{5}{49298}\approx 0,000101424
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2=628\sqrt{\frac{l}{10}}
Nhân 2 với 314 để có được 628.
628\sqrt{\frac{l}{10}}=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\sqrt{\frac{l}{10}}=\frac{2}{628}
Chia cả hai vế cho 628.
\sqrt{\frac{l}{10}}=\frac{1}{314}
Rút gọn phân số \frac{2}{628} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{10}l=\frac{1}{98596}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\frac{\frac{1}{10}l}{\frac{1}{10}}=\frac{\frac{1}{98596}}{\frac{1}{10}}
Nhân cả hai vế với 10.
l=\frac{\frac{1}{98596}}{\frac{1}{10}}
Việc chia cho \frac{1}{10} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{10}.
l=\frac{5}{49298}
Chia \frac{1}{98596} cho \frac{1}{10} bằng cách nhân \frac{1}{98596} với nghịch đảo của \frac{1}{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}